Vé VietJet Air giá rẻ | HoaBinh Airlines
Vé máy bay VietJet luôn được săn tìm mỗi đợt cao điểm du lịch bởi giá thành hấp dẫn và chất lượng tốt. Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm mua vé máy VietJet giá rẻ nhưng không biết đặt mua ở đâu? Hình thức thanh toán thế nào? Lựa chọn đại lý hay phòng vé nào uy tín và giá cả hợp lý? Hàng loạt những vấn đề, khúc mắc của bạn sẽ được giải quyết nhanh gọn với dịch vụ vé máy bay VietJet của HoaBinh Airlines.
HoaBinh Airlines sẽ giúp bạn giải quyết nhanh gọn với dịch vụ vé máy bay VietJet
Vé máy bay VietJet
Nói đến vé máy bay VietJet, giá rẻ luôn là điều được nghĩ đến đầu tiên. Với khẩu hiệu Bay là thích ngay, VietJet đang ngày càng mở rộng mạng lưới hàng không của mình với hàng trăm chuyến bay nội địa cùng hơn 30 điểm đến quốc tế trong khu vực và trên toàn cầu. Cùng với đó là rất nhiều các chương trình khuyến mãi mở bán vé máy bay VietJet, mang đến cho khách hàng những chuyến bay vừa thuận tiện, vừa tiết kiệm.
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực hàng không, phòng vé máy bay HoaBinh Airlines đã khẳng định được thương hiệu trên thị trường, với hình thức phục vụ, tư vấn 24h đã tạo điều kiện rất nhiều cho những hành khách có nhu cầu mua vé máy bay. HoaBinh Airlines đã cung cấp hàng nghìn vé máy bay cho rất nhiều khách hàng ở Hà Nội và mọi miền tổ quốc mà chưa hề có bất kỳ sơ suất nào, giúp khách hàng có những chuyến bay vui vẻ trọn vẹn.
Đại lý vé máy bay HoaBinh Airlines luôn cung cấp giá vé hợp lý so với thị trường các đại lý vé máy bay khác, cùng với hệ thống đặt vé online vô cùng linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi. HoaBinh Airlines sẽ tư vấn và hỗ trợ chi tiết cho quý khách về giá vé máy bay, thời gian bay, hình thức thanh toán….ngay từ lúc chọn hành trình. Quý khách có thể chủ động chọn thời gian, mỗi giờ bay sẽ tương ứng với một giá vé khác nhau. Quý khách có thể dễ dàng lựa chọn giá cả tốt nhất mà vẫn phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Những thông tin cơ bản mà HoaBinh Airline cung cấp sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong việc săn vé máy bay giá rẻ mọi lúc mọi nơi. HoaBinh Airline luôn cập nhật liên tục và chính xác giá vé máy bay Vietjet theo từng thời điểm để bạn có thể có được sự lựa chọn tốt nhất.
HoaBinh Airline luôn có giá vé hợp lý so với thị trường
Giá vé máy bay và các loại thuế phí khi mua vé máy bay VietJet mà bạn cần biết
Hiện nay, hãng máy bay Vietjet Air bán khá nhiều loại vé khác nhau để phân phối đến tất cả mọi tầng lớp khách hàng, và biến phương tiện máy bay trở thành một phương tiện đại trà, phù hợp với mọi người dân. Mọi người có thể đi thường xuyên như đi xe, đi tàu mà không cần phải suy nghĩ về giá cà, lại có thể rút ngắn được thời gian di chuyến, thuận lợi hơn trong công việc, tiết kiệm được nhiều thời gian.
Các loại vé máy bay VietJet Air
Vé máy bay Vietjet hiện đang được bán với 3 loại vé chính thức:
- Hạng Vé Promo: Đây là loại giá vé khuyến mãi có giá cả thấp nhất, loại giá vé này thường sẽ không được phép hoàn đổi. Khi không đi, quý khách sẽ vẫn mất vé. Tuy nhiên đầu năm 2018, loại vé Promo đã được phép áp dụng đổi vé có thu phí đổi và phí chênh lệch theo quy định của hãng tại thời điểm thực hiện đổi vé. Hoàn vé vẫn không được áp dụn. Tuy nhiên, bởi loại giá vé này thường bán ở mức giá thấp 49,000 VND, 99,000 VND, 199,000 VND... Vì vậy nếu bạn đổi vé, bạn sẽ vừa tốn thêm phí đổi, vừa phải bù chênh lệch giá vé mới, đôi khi còn tốn chi phí hơn là việc mua một cái vé mới.
- Hạng Vé Eco: Đây là hạng vé phổ thông, bạn sẽ được áp dụng đổi vé có thu phí đổi và phí chênh lệch giá vé theo quy định của hãng tại thời điểm thực hiện đổi vé. Bạn cũng sẽ không được phép hoàn vé. Loại vé này phổ biến nhất vì vé promo mỗi lần chỉ tung ra được vài chục ghế là hết.
- Hạng Vé Skyposs: Hạng vé này tương đương hạng thương gia, tuy nhiên khác với các hãng máy bay khác, VietJet không phân chia khoang phổ thông và khoang thương gia. Hành khách sẽ chỉ được phép chọn chỗ ngồi như loại vé Eco, và không có gì đảm bảo cho hành khách sẽ có thể chọn được ghế tốt. Với hạng vé Skyboss, bạn sẽ được vào phòng chờ VIP của VietJet, được phép mang 10 kg hành lý xách tay và tối đa 30 kg hành lý ký gửi miễn phí. Hành khách được phép thay đổi tên, thời gian, hành trình bay mà không mất phí, tuy nhiên phí chênh lệch giá vé vẫn sẽ bị thu. Hạng vé Skyboss cũng không được phép hoàn vé.
Hạng vé Skyboss sẽ được thay đổi tên, thời gian, hành trình bay
Các loại thuế phí của VietJet
Như các hãng máy bay khác, có rất nhiều các loại thuế phí mà hành khách cần biết. Dưới đây là một số loại thuế phí mà khách hàng cần chú ý:
1. Phí phụ thu hành lý (Giá tính theo khách/chặng bay)
A. Khi mua trước qua website/ Đại lý/ Phòng vé
Gói hành lý |
Quốc nội (VND) |
Quốc tế: (VND) |
||||
BKK/HKT/CNX RGN/KUL |
HAN-SIN |
HKG/TPE/TNN/RMQ KHH/REP/SGN-SIN SGN-DPS |
ICN/PUS/TAE KIX/NRT/HND DEL/BOM/HAN-DPS |
ICN/PUS/KIX/NRT- REP/RGN (1 điểm dừng - HAN) |
||
15kg |
155,000 |
264,000 |
340,000 |
330,000 |
420,000 |
500,000 |
20kg |
175,000 |
330,000 |
390,000 |
380,000 |
530,000 |
630,000 |
25kg |
235,000 |
440,000 |
590,000 |
525,000 |
630,000 |
760,000 |
30kg |
335,000 |
550,000 |
730,000 |
630,000 |
840,000 |
1,000,000 |
35kg |
385,000 |
650,000 |
860,000 |
750,000 |
1,000,000 |
1,200,000 |
40kg |
435,000 |
750,000 |
1,020,000 |
860,000 |
1,150,000 |
1,375,000 |
20kg Hành lý quá khổ |
375,000 |
730,000 |
790,000 |
780,000 |
930,000 |
1,030,000 |
30kg Hành lý quá khổ |
535,000 |
950,000 |
1130,000 |
1030,000 |
1240,000 |
1,400,000 |
B. Mua tại sân bay
Gói hành lý |
Quốc nội (VND) |
Quốc tế: (VND) |
|
BKK/HKT/CNX/RGN/ KUL/SIN/HKG/TPE/ TNN/RMQ/KHH/REP |
ICN/PUS/KIX/NRT-REP/RGN (1 điểm dừng - HAN) ICN/PUS/TAE/HND/KIX/NRT/DPS/DEL/BOM |
||
Khi tại khu vực Check-in (trong vòng 3 giờ trước giờ khởi hành) |
300,000/15kg |
630,000/20kg |
735,000/20kg |
Khi mua tại Cửa khởi hành |
500,000/15kg |
950,000/20kg |
1,100,000/20kg |
Hành lý quá cước khi mua tại khu vực Check-in (giá tính theo mỗi kg) (*) |
40,000 |
315,000 |
|
Hành lý quá cước khi mua tại cửa khởi hành ( giá tính theo mỗi kg) (*) |
60,000 |
450,000 |
|
Giá dịch vụ Hành lý quá khổ (giá tính theo 1 kiện) (**) |
300,000 |
600,000 |
*Lưu ý:
(*) Giá chỉ áp dụng cho hành khách đã có hành lý ký gửi trước đó
(**) Hành khách chỉ được phép ký gửi tối đa 2 kiện quá khổ trong 1 chặng bay:
2. Phí phụ thu phí dịch vụ chọn chỗ ngồi (Giá tính theo khách/chặng bay)
Quốc nội:
Khách |
Chỗ ngồi SkyBoss |
Chỗ ngồi đặc biệt |
Chỗ ngồi phía trước |
Chỗ ngồi tiêu chuẩn |
|
(VND) |
|||||
VIP/CIP/SkyBoss, GDS tiêu chuẩn SkyBoss |
Miễn phí |
||||
Deluxe |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
|
Eco |
Khách chọn trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé |
Không áp dụng |
90,000 |
40,000 |
30,000 |
Khách làm thủ tục tại quầy sân bay |
90,000 |
40,000 |
30,000 |
||
Khách tự làm thủ tục qua ki-ốt, website, mobile |
90,000 |
40,000 |
Miễn phí |
Quốc tế:
Khách |
Chỗ ngồi SkyBoss |
Chỗ ngồi đặc biệt |
Chỗ ngồi phía trước |
Chỗ ngồi tiêu chuẩn |
|
(VND) |
|||||
VIP/CIP/SkyBoss, GDS tiêu chuẩn SkyBoss |
Miễn phí |
||||
Deluxe |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
|
Eco |
Khách chọn trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé |
Không áp dụng |
250,000 |
150,000 |
80,000 |
Khách làm thủ tục tại quầy sân bay |
250,000 |
150,000 |
80,000 |
||
Khách tự làm thủ tục qua ki-ốt, website, mobile |
250,000 |
150,000 |
Miễn phí |
3. Phí phụ thu thay đổi (Tính theo khách/chặng bay/lần thay đổi) (*)
Loại phụ thu |
Quốc nội (VND) |
Quốc tế (VND) |
Đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay |
340,000 |
800,000 |
Đổi tên hành khách |
340,000 |
800,000 |
* Phí trên chưa bao gồm chênh lệch giá vé hiện tại so với thời điểm đặt vé.
4. Phí phụ thu phí hủy vé và hoàn bảo lưu (Giá tính theo khách/chặng bay) (*)
Loại phụ thu |
Quốc nội (VND) |
Quốc tế (VND) |
Hủy vé và hoàn bảo lưu |
450,000 |
800,000 |
* Phí chỉ được áp dụng cho những trường hợp hoàn bảo lưu được hãng chấp thuận
5. Phí phụ thu đến muộn (Giá tính theo khách/chặng bay)
Loại phụ thu |
Quốc nội (VND) |
Quốc tế (VND) |
Phí phụ thu đến muộn |
400,000 |
1,000,000 |
6. Phí phụ thu dịch vụ phòng vé/tổng đài, quản lý, quản trị hệ thống (Giá tính theo khách/ chặng bay)
Loại phụ thu |
Quốc nội (VND) |
Quốc tế (VND) |
||
BKK/HKT/CNX RGN/KUL& SGN-SIN |
ICN/PUS/TAE/TPE/TNN/RMQ/KHH/ REP/HND/KIX/NRT/DPS/DEL/BOM & HAN-SIN |
ICN/PUS/KIX/NRT-REP/RGN (1 điểm dừng - HAN) |
||
Dịch vụ hệ thống |
250,000 |
260,000 |
320,000 |
370,000 |
Dịch vụ đặt vé |
50,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
7. Phí sân bay, An ninh soi chiếu (Giá tính theo khách/chặng bay)
Quốc nội:
Sân bay khởi hành |
Phí sân bay |
An ninh soi chiếu |
||
Người lớn (VND) |
Trẻ em (VND) |
Người lớn (VND) |
Trẻ em (VND) |
|
Loại nhóm A (HAN, SGN, DAD, HUI, CXR, HPH, VCA, DLI, PQC, BMV, VII, VDO) |
100,000 |
50,000 |
20,000 |
10,000 |
Loại nhóm B (Các cảng hàng không không thuộc nhóm A) |
80,000 |
40,000 |
Quốc tế:
Sân bay khởi hành |
Loại phí |
Người lớn |
Trẻ em |
Việt Nam |
|||
HAN |
Airport tax |
25.00 USD |
12.50 USD |
Airport Security |
2.000 USD |
1.00 USD |
|
SGN, DAD |
Airport tax |
20.00 USD |
10.00 USD |
Airport Security |
2.00 USD |
1.00 USD |
|
PQC |
Airport tax |
18.00 USD |
9.00 USD |
Airport Security |
2.00 USD |
1.00 USD |
|
HPH, CXR, DLI |
Airport tax |
14.00 USD |
7.00 USD |
Airport Security |
2.00 USD |
1.00 USD |
|
Thái Lan |
|||
BKK |
Airport tax |
700.00 THB |
700.00 THB |
APPS (E7) |
35.00 THB |
35.00 THB |
|
Tax.G8 |
15.00 THB |
15.00 THB |
|
Singapore |
|||
SIN |
Aviation levy |
6.10 SGD |
6.10 SGD |
Airport security Service |
30.40 SGD |
30.40 SGD |
|
Airport Development Levy |
10.80 SGD |
10.80 SGD |
|
Malaysia |
|||
KUL |
Airport tax |
35.00 MYR |
35.00 MYR |
Regulatory Services Charge |
1.00 MYR |
1.00 MYR |
|
Departure Levy Tax |
8.00 MYR |
8.00 MYR |
|
Tax.D8 |
2.10 MYR |
2.10 MYR |
|
Myanmar |
|||
RGN |
Airport tax |
20.00 USD |
20.00 USD |
Tax.C7 |
3.25 USD |
3.25 USD |
|
Campuchia |
|||
REP, PNH |
Airport tax |
25.00 USD |
13.00 USD |
Civil Aviation Fee |
5.00 USD |
5.00 USD |
|
Hongkong |
|||
HKG |
Airport tax |
120.00 HKD |
0 HKD |
Tax.G3 |
90.00 HKD |
90.00 HKD |
|
Airport security |
50.00 HKD |
50.00 HKD |
|
Đài Loan |
|||
TPE, TNN, RMQ, KHH |
Airport tax |
500.00 TWD |
500.00 TWD |
Hàn Quốc |
|||
ICN |
Airport tax |
28,000 KRW |
28,000 KRW |
PUS, TAE |
Airport tax |
23,000 KRW |
23,000 KRW |
Ấn Độ |
|||
DEL |
Airport tax |
8.30 USD |
8.30 USD |
CUTE Charge |
1.00 USD |
1.00 USD |
|
Airport security |
1.50 USD |
1.50 USD |
|
Goods & Service Tax |
5% (Fare + YQ + Admin Fee) |
||
BOM |
Airport tax |
5.70 USD |
5.70 USD |
CUTE Charge |
1.00 USD |
1.00 USD |
|
User Development fee |
5.00 USD |
5.00 USD |
|
Development fee |
12.00 USD |
12.00 USD |
|
Goods & Service Tax |
5% (Fare + YQ + Admin Fee) |
||
Nhật Bản |
|||
KIX |
Airport tax |
2,780 JPY |
2,780 JPY |
Passenger Security Service |
320 JPY |
320 JPY |
|
International Tourist Tax* |
1,000 JPY |
1,000 JPY |
|
NRT |
Airport tax |
2,130 JPY |
2,130 JPY |
Passenger Security Service |
530 JPY |
530 JPY |
|
International Tourist Tax* |
1,000 JPY |
1,000 JPY |
|
HND |
Airport tax |
2,610 JPY |
2,610 JPY |
Passenger Security Service |
100 JPY |
100 JPY |
|
International Tourist Tax* |
1,000 JPY |
1,000 JPY |
|
Indonesia |
|||
DPS |
Passenger Service Charge |
225,000 IDR |
225,000 IDR |
Sân bay đến |
Loại phí |
Người lớn |
Trẻ em |
BKK, HKT, CNX |
APPS (Tax.E7) |
35.00 THB |
35.00 THB |
Tax.G8 |
15.00 THB |
15.00 THB |
|
RGN |
APFC (Tax.C7) |
3.25 USD |
3.25 USD |
8. Phí phụ thu xăng dầu
Đối với các đường bay Quốc tế: Mức phí thu tùy thuộc vào chặng bay và thời điểm xuất vé
Đối với đường bay Nhật Bản:
Chặng |
JPY |
Thời điểm xuất vé |
Nhật Bản - Việt Nam |
2.100 |
01/04/2021 đến 31/05/2021 |
200 |
01/02/2021 đến 31/03/2021 |
|
200 |
01/12/2020 đến 31/01/2021 |
|
200 |
01/10/2020 đến 31/11/2020 |
|
0 |
01/08/2020 đến 30/09/2020 |
|
1.700 |
01/06/2020 đến 31/07/2020 |
Phí phụ thu xăng dầu được tính cho khách hàng dựa theo quy định Chính phủ của từng quốc gia áp dụng. Phí dựa trên cơ sở tham chiếu giá dầu bình quân trong 2 tháng trước thời điểm công bố và được áp dụng trong 2 tháng cụ thể như trong bảng. Nếu giá dầu trung bình hai tháng dưới 35 USD, hãng sẽ không thực hiện thu phụ phí xăng dầu.
Thời gian tham chiếu |
Thời điểm công bố |
Thời điểm xuất vé |
01/04 - 31/05 |
giữa tháng 6 |
01/08 - 30/09 |
01/06 - 31/07 |
giữa tháng 8 |
01/10 - 30/11 |
01/08 - 30/09 |
giữa tháng 10 |
01/12 - 31/01 |
01/10 - 30/11 |
giữa tháng 12 |
01/02 - 31/03 |
01/12 - 31/01 |
giữa tháng 2 |
01/04 - 31/05 |
01/02 - 31/03 |
giữa tháng 4 |
01/06- 31/07 |
Bảng phí tham chiếu:
Giá dầu trung bình |
Từ 35 - dưới 45 USD |
Từ 45 - dưới 55 USD |
Từ 55 - dưới 65 USD |
Phụ phí xăng dầu chặng Nhật Bản - Việt Nam |
200 JPY |
1,300 JPY |
2,100 JPY |
Vé máy bay nội địa và quốc tế phổ biến của VietJet Air
Hệ thống mạng lưới đường bay của hãng VietJet Air đang được mở rộng cả về nội địa và quốc tế. Tổng số đường bay là hơn 74 bao gồm cả quốc nội và quốc tế.
Hiện nay, hãng VietJet Air thực hiện tổng cộng hơn 17 đường bay nội địa đến các tỉnh thành phố trong Việt Nam. Các đường bay quốc tế của hãng hàng không giá rẻ VietJet Air hầu như tập trung ở các nước Đông Bắc Á như Đài Loan, Hongkong, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
VietJet Air đang mở rộng đường bay cả về nội địa và quốc tế
Hướng dẫn quy trình, thủ tục dành cho hành khách khi đi máy bay
Khi tham gia chuyến bay, quý khách cần chú ý chuẩn bị các giấy tờ cần thiết khi đi máy bay như vé máy bay, chứng minh thư còn hạn sử dụng hoặc các giấy tờ thay thế tương đương (bằng lái xe, thẻ căn cước,...), hộ chiếu và visa đối với những chặng bay quốc tế.
Nếu lần đầu đi máy bay, quý khách đừng bỏ qua quy trình làm thủ tục lên máy bay được minh họa cơ bản như hình ảnh bên dưới:
Hình minh họa quy trình, thủ tục lên máy bay
Cụ thể, đầu tiên, quý khách cần check-in online ngay tại nhà hoặc đến quầy ở sân bay để làm thủ tục check-in. Lúc này nhân viên tại quầy sẽ làm thủ tục và đưa cho du khách thẻ lên tàu bay.
Sau đó, hành khách di chuyển tới khu vực kiểm tra an ninh để được kiểm tra, đảm bảo không mang theo những vật dụng bị cấm lên trên máy bay. Sau khi kiểm tra an ninh, hành khách sẽ cần di chuyển đến phòng chờ. Hành khách sẽ tập trung tại cổng chờ tương ứng với chuyến bay của mình để lên máy bay khi có thông báo. Sau khi hạ cánh, hành khách xuống sân bay và đừng quên lấy hành lý.
Tại sao nên chọn HoaBinh Airlines để đặt vé máy bay VietJet giá rẻ?
Vé máy bay VietJet Air hiện nay được cung cấp bởi hàng nghìn đại lý khắp cả nước, quý khách cần lựa chọn cho mình đơn vị cung cấp vé máy bay tốt nhất, giá cả ưu đãi nhất. Vậy tại sao nên chọn đại lý HoaBinh Airlines, hãy cùng điểm qua những ưu điểm sau đây.
HoaBinh Airlines vinh dự là đại lý cấp 1 của các hàng hàng không lớn tại Việt Nam
Giúp khách hàng lựa chọn, săn được vé giá tốt
Với nhiều năm kinh nghiệm, HoaBinh Airlines được vinh dự là đại lý cấp 1 của các hàng hàng không lớn tại Việt Nam, trong đó có VietJet Air. Với khả năng cập nhật tin tức nhanh nhất từ hãng, quý khách sẽ có rất nhiều cơ hội để sỡ hữu cho mình vé máy bay hợp lý, giá rẻ. Theo dõi ngay website HoaBinh Airlines để cập nhật những khuyến mãi mới nhất, hấp dẫn nhất từ hãng.
Rất nhiều ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết của HoaBinh Airlines
Với tiêu chí khách hàng là thượng đế, HoaBinh Airlines hiện có rất nhiều ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết. Khách hàng sẽ nhận được ưu đãi, hỗ trợ tốt nhất khi trở thành khách hàng thân thiết của HoaBinh Airlines.
Cung cấp dịch vụ xe đưa đón 2 chiều
Không chỉ cung cấp dịch vụ vé máy bay giá rẻ, HoaBinh Airlines còn mang đến cho quý khách dịch vụ xe đưa đón 2 chiều phục vụ hành khách có nhu cầu di chuyển gấp hoặc di chuyển xa. Với đa dạng các loại xe cho thuê phục vụ đưa đón sân bay, HoaBinh Airlines có thể đáp ứng đưa đón sân bay đối với cả khách lẻ và khách đoàn.
HoaBinh Airlines đáp ứng đưa đón sân bay đối với cả khách lẻ và khách đoàn
Vé máy bay VietJet giá rẻ đang ngày càng được quan tâm nhiều trên thị trường. Đến ngay HoaBinh Airlines để có những ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn nhất. Liên hệ ngay HoaBinh Airlines qua website hoặc hotline 0918.640.988 để được tư vấn tốt nhất.